--

biểu hiện

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: biểu hiện

+ verb  

  • To manifest, to manifest itself, to show plainly
    • hành động đẹp đẽ biểu hiện phẩm chất người cộng sản
      a fine action manifesting the nature of a communist
    • mâu thuẫn biểu hiện dưới nhiều hình thức khác nhau
      the contradiction manifests itself in many different forms
  • To depict (with artistic means)
    • âm nhạc dùng âm thanh để biểu hiện cuộc sống
      music depicts life with sounds

+ noun  

  • Manifestation
    • coi thường các chi tiết quan trọng là biểu hiện của bệnh sơ lược đại khái sơ lược
      slighting important details is a manifestation of schematism, of perfunctoriness
Lượt xem: 770